7 Mê-ra-giốt sinh A-ma-ri-a. A-ma-ri-a sinh A-hi-túp.
8 A-hi-túp sinh Xa-đốc. Xa-đốc sinh A-hi-ma-a.
9 A-hi-ma-a sinh A-xa-ri-a. A-xa-ri-a sinh Giô-ha-nan.
10 Giô-ha-nan sinh A-xa-ri-a, người làm tư tế trong đền thờ do Sa-lô-môn xây ở Giê-ru-sa-lem.
11 A-xa-ri-a sinh A-ma-ri-a. A-ma-ri-a sinh A-hi-túp.
12 A-hi-túp sinh Xa-đốc. Xa-đốc sinh Sanh-lum.
13 Sanh-lum sinh Hinh-ki-a. Hinh-ki-a sinh A-xa-ri-a.