6 U-xi sanh Xê-ra-hi-gia; Xê-ra-hi-gia sanh Mê-ra-giốt;
7 Mê-ra-giốt sanh A-ma-ria; A-ma-ria sanh A-hi-túp;
8 A-hi-túp sanh Xa-đốc; Xa-đốc sanh A-hi-ma-ách;
9 A-hi-ma-ách sanh A-xa-ria; A-xa-ria sanh Giô-ha-nan;
10 Giô-ha-nan sanh A-xa-ria, là kẻ làm chức tế lễ trong đền vua Sa-lô-môn đã xây ở thành Giê-ru-sa-lem.
11 A-xa-ria sanh A-ma-ria; A-ma-ria sanh A-hi-túp;
12 A-hi-túp sanh Xa-đốc; Xa-đốc sanh Sa-lum;